TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN NHIỀU PHƯƠNG THỨC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN NHIỀU PHƯƠNG THỨC

Sáng 2/7, Live casino (ĐHQG-HCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo theo phương thức xét tuyển 2, 3, 4, 7.

Cụ thể, với phương thức , ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phương thức 2), có 10 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển với học bổng toàn phần trong 2 năm đầu theo học các ngành học tại trường theo nguyện vọng 1.

Ngoài ra, Hội đồng tuyển sinh còn quyết định trao học bổng toàn phần năm đầu tiên cho 7 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ưu tiên xét tuyển theo phương thức 2.

Tổng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phương thức 2 là 17 bạn. Nhà trường cũng lưu ý, 17 thí sinh trong danh sách trúng tuyển cần thực hiện đúng quy định xác nhận nhập học để hoàn tất thủ tục.

Trường Đại học Quốc tế công bố kết quả xét tuyển nhiều phương thức vào sáng 2/7

Với phương thức 3, phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT, Hội đồng tuyển sinh đại học Live casino cũng công bố danh sách 5 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển và quyết định trao học bổng bán phần trong 4 năm học cho các bạn.

Trong danh sách này, các thí sinh là đại diện tiêu biểu từ các trường THPT Hùng Vương (tỉnh Bình Phước), THPT Trần Kỳ Phong (tỉnh Quảng Ngãi), trường THPT Thủ Đức, THPT Thủ Khoa Huân (TPHCM), và trường THPT Số 2 Phù Cát (tỉnh Bình Định). Hội đồng cũng lưu ý, các thí sinh cần tuân theo quy định đăng ký nguyện vọng và xác nhận nhập học được công bố cụ thể trên website tuyển sinh của nhà trường (tuyensinh.indian100.com).

Trong phương thức 7, Hội đồng xét tuyển cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành thuộc chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài theo phương thức xét tuyển kết quả học tập Trung học phổ thông năm 2024.

Theo đó, điểm chuẩn của 20 ngành đào tạo bậc đại học liên kết với các đối tác của nhà trường từ 21 đến 30 điểm. Một số ngành 30 điểm được tính theo công thức môn tiếng Anh nhân 2 (thang điểm 40), cụ thể:

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với đại học (ĐH) West of England) (2+2)

30 (*)

2

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

30 (*)

3

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

30 (*)

4

7340101_AND

Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

23

5

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

23

6

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

23

7

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

23

8

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

23

9

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

23

10

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

23

11

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)

23

12

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

22

13

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

22

14

7480201_SB

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

25

15

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

25

16

7480101_WE2

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

25

17

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

24

18

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

22.5

19

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

22.5

20

7580201_DK

Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

21

(*) Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)

Phương thức 4 cũng là phương thức xét tuyển sớm của Live casino năm 2024 được Hội đồng tuyển sinh công bố điểm chuẩn trong sáng hôm nay 02/7/2024.

Như vậy, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường Trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2024 (Phương thức 4) từ 21 đến 38 điểm (Lưu ý: điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2).

STT Mã ngành Ngành đào tạo

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

38

2

7310101

Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)

27

3

7340101

Quản trị kinh doanh

26,5

4

7340115

Marketing

27

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

26

6

7340301

Kế toán

25

7

7420201

Công nghệ sinh học

24

8

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

24

9

7540101

Công nghệ thực phẩm

24

10

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

25

11

7460201

Thống kê (Thống kê ứng dụng)

24

12

7480101

Khoa học máy tính

27,5

13

7460108

Khoa học dữ liệu

27,5

14

7480201

Công nghệ thông tin

27,5

15

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

27,5

16

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

22

17

7520121

Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)

23

18

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

24

19

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

24

20

7520212

Kỹ thuật y sinh

24

21

7520301

Kỹ thuật hóa học

25

22

7580302

Quản lý xây dựng

22

23

7580201

Kỹ thuật xây dựng

22

24

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

28,5

25

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

28,5

26

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

28,5

27

7340101_AND

Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

21

28

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

21

29

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

21

30

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

21

31

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

21

32

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

21

33

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

21

34

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)

21

35

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

22

36

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

22

37

7480201_SB

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

22

38

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

22

39

7480101_WE2

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

22

40

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

22

41

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

21,5

42

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

21,5

43

7580201_DK

Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

21


Link gốc tại >>>